Chương trình Song Bằng (Double Degree) & song ngành (Double Major) Đại học Buffalo, Mỹ.
Khi theo học chương trình cung cấp bởi Đại học Buffalo (UB) tại SIM, sinh viên không chỉ giới hạn học tập ở một chuyên ngành! Mà còn có thể hoàn thành chương trình với Song Bằng hoặc Song Ngành có thể nhận lại trải nghiệm học tập toàn diện hơn.
Bởi những chương trình này cho phép sinh viên được học tập & khám phá các lĩnh vực khác nhau để từ đó tích lũy kiến thức và kỹ năng từ nhiều ngành. Điều này có thể nâng cao hiểu biết của sinh viên về cách các lĩnh vực nghiên cứu khác nhau giao nhau và bổ sung lẫn nhau, mang đến một cái nhìn rộng hơn về thế giới.

Thêm vào đó, việc có bằng cấp hai hoặc chuyên ngành có thể là ưu thế so với những ứng viên có tấm bằng 1 chuyên ngành, giúp bạn trở thành một ứng viên đa dụng và cạnh tranh hơn trong thị trường việc làm hiện nay.
I/ Phân biệt chương trình Đơn ngành, Song ngành & Song Bằng
Tất cả chương trình đều là full-time. Mỗi năm được chia thành 3 học kỳ (thường mỗi kỳ kéo dài 12-15 tuần).
Chương trình đơn ngành thường kéo dài 3 năm (9 kỳ học). Trong khi đó, chương trình Song Ngành & Song Bằng thường kéo dài 4 năm (12 kỳ học).
Đại học Buffalo đào tạo 2 nhóm ngành cử nhân chính, bao gồm: Bachelor of Arts & Bachelor of Science.
1/ Chương trình Đơn Ngành (Single Degree)
Sinh viên học tập và hoàn thành một trong các ngành:
Nhóm ngành | Bachelor of Arts (B.A.) | Bachelor of Science (B.S.) |
Ngành học | + Truyền thông (Communication) + Kinh tế (Economics) + Thương mại quốc tế (International Trade) + Tâm lý học (Psychology) + Xã hội học (Sociology) | + Quản trị kinh doanh (Business Administration) + Hệ thống thông tin địa lý (Geographic Information Science) |
Số tín chỉ (credits) cần thiết | 66-120 | 76-120 |
2/ Chương trình Song Bằng (Double Degrees)
Song Bằng là cấp đồng thời 2 bằng cử nhân của 2 nhóm ngành B.A. & B.S. Có nghĩa là sinh viên sẽ nhận được hai bằng cấp sau khi tốt nghiệp. Với kỳ vọng sẽ có đầy đủ kỹ năng, năng lực như sinh viên tốt nghiệp 2 chương trình đơn. Giúp nâng cao tiềm năng nghề nghiệp của sinh viên & mang đến nhiều cơ hội nghề nghiệp hơn.

Sinh viên có nhu cầu lấy Song Bằng cần đáp ứng chỉ tiêu xét tuyển của từng chuyên ngành. Với Song Bằng, sinh viên cần hoàn thành tối thiểu 150 credits, bằng cấp thứ 2 không dưới 30 credits. Do đó thường cần tối thiểu 4 năm để hoàn thành chương trình song bằng này.
Những sinh viên có động lực cao cùng kết quả xuất xắc có thể nộp đơn trực tiếp chương trình. Hay những bạn đang học chương trình đơn có thành tích học tập năm đầu tốt có thể nộp đơn chương trình cấp Song Bằng này.
3/ Chương trình song ngành (Double Major)
Song ngành là việc cấp một bằng cử nhân với hai chuyên ngành chính B.A. hoặc B.S. Để tham gia, sinh viên phải đáp ứng tiêu chí tuyển sinh của 2 chuyên ngành học của chương trình. Do đó cần đạt tối thiểu 120 tín chỉ để hoàn thành chương trình song ngành. Hoàn thành chuyên ngành kép giúp tăng tiềm năng nghề nghiệp của sinh viên bởi sở hữu chuyên môn của 2 lĩnh vực riêng biệt. Chương trình song ngành thường cần 4 năm để hoàn thành, nếu cân đối chuyên ngành hợp lý, khoa học thì có thể hoàn thành trong 3 năm.
Những sinh viên có kết quả xuất xắc có thể nộp đơn trực tiếp chương trình song ngành. Hoặc những bạn đang học chương trình đơn có thành tích học tập năm đầu tốt muốn song ngành có thể nộp đơn tham gia học song ngành.
II/ Bảng tín chỉ tham khảo 2 chương trình song bằng & song ngành
1/ Bảng tham khảo tín chỉ chương trình Song bằng
Yêu cầu số tín chỉ | ||||
Chuyên ngành | Giáo trình UB | Môn tự chọn | Tổng | |
(Bachelor of Science & Bachelor of Arts) | ||||
Quản trị kinh doanh & Truyền thông | 128 – 131 | 23- 28 | 0 | 151 – 159 |
Quản trị kinh doanh & Kinh tế | 94 – 97 | 29 – 34 | 19 – 27 | 150 |
Quản trị kinh doanh & Thương mại quốc tế | 98 | 29 – 31 | 21 – 23 | 150 |
Quản trị kinh doanh & Tâm lý học | 102 – 105 | 25 – 30 | 18 – 23 | 150 |
Quản trị kinh doanh & Xã hội học | 107 – 110 | 26 – 34 | 6-20 | 150 |
Hệ thống thông tin địa lý & Truyền thông | 106 | 26- 28 | 16 – 18 | 150 |
Hệ thống thông tin địa lý & Kinh tế | 77 | 29 – 31 | 46 – 48 | 150 |
Hệ thống thông tin địa lý & Thương mại quốc tế | 75 | 32 – 34 | 41 – 43 | 150 |
Hệ thống thông tin địa lý & Tâm lý học | 80 | 28 – 30 | 40 – 42 | 150 |
Hệ thống thông tin địa lý & Xã hội học | 82 | 28 – 31 | 37 – 42 | 150 |
2/ Bảng tham khảo tín chỉ chương trình Song ngành
Yêu cầu số tín chỉ | ||||
Chuyên ngành | Giáo trình UB | Môn tự chọn | Tổng | |
(Bachelor of Arts) | ||||
Truyền thông & Kinh tế | 104 | 28 – 31 | 0 | 133 – 135 |
Truyền thông & Thương mại quốc tế | 110 | 25 – 27 | 0 | 135 – 137 |
Truyền thông & Tâm lý học | 87 | 25 – 27 | 45875 | 120 |
Truyền thông & Xã hội học | 92 | 22 – 30 | 0 – 6 | 120 |
Kinh tế & Thương mại quốc tế | 77 | 32 – 34 | 45875 | 120 |
Kinh tế & Tâm lý học | 74 | 28 – 30 | 16 – 18 | 120 |
Kinh tế & Xã hội học | 76 | 31 – 34 | 42248 | 120 |
Thương mại quốc tế & Tâm lý học | 84 | 28 – 30 | 45875 | 120 |
Thương mại quốc tế & Xã hội học | 86 | 27 – 30 | 45842 | 120 |
Tâm lý học & Xã hội học | 71 – 78 | 25 – 30 | 45261 | 120 |
(Bachelor of Science) | ||||
Quản trị kinh doanh & Hệ thống thông tin địa lý | 105 | 29 – 31 | 0 | 134 – 136 |